坚苦卓绝 jiānkǔzhuójué

Từ hán việt: 【kiên khổ trác tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坚苦卓绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên khổ trác tuyệt). Ý nghĩa là: bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坚苦卓绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坚苦卓绝 khi là Thành ngữ

bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy

persisting despite trials and tribulations (idiom); conspicuous determination

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚苦卓绝

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 殊品 shūpǐn 完人 wánrén 绝代佳人 juédàijiārén 卓越 zhuóyuè 无比 wúbǐ de 完美 wánměi 事物 shìwù huò 美人 měirén 完人 wánrén

    - "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - piàn 苦心 kǔxīn

    - nỗi khổ tâm.

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 意志 yìzhì 坚定 jiāndìng 绝不 juébù 动摇 dòngyáo

    - Ý chí kiên cường, không thể lung lay.

  • - 坚苦卓绝 jiānkǔzhuójué

    - cực kỳ gian khổ

  • - 我们 wǒmen 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ 绝望 juéwàng

    - Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.

  • - 英勇 yīngyǒng 卓绝 zhuójué

    - anh dũng tuyệt vời.

  • - 见解 jiànjiě hěn 卓绝 zhuójué

    - Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.

  • - 历经 lìjīng 苦难 kǔnàn 意志 yìzhì 更坚 gèngjiān

    - Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.

  • - 路途 lùtú xián 苦心 kǔxīn 仍坚 réngjiān

    - Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.

  • - 坚决 jiānjué 拒绝 jùjué le 这个 zhègè 提议 tíyì

    - Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚苦卓绝

Hình ảnh minh họa cho từ 坚苦卓绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚苦卓绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuō , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác
    • Nét bút:丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YAJ (卜日十)
    • Bảng mã:U+5353
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao