Đọc nhanh: 坚苦卓绝 (kiên khổ trác tuyệt). Ý nghĩa là: bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy.
Ý nghĩa của 坚苦卓绝 khi là Thành ngữ
✪ bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy
persisting despite trials and tribulations (idiom); conspicuous determination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚苦卓绝
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
- 英勇 卓绝
- anh dũng tuyệt vời.
- 他 见解 很 卓绝
- Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 路途 贤 苦心 仍坚
- Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.
- 他 坚决 拒绝 了 这个 提议
- Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚苦卓绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚苦卓绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卓›
坚›
绝›
苦›
vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổvô cùng gian khổ
trăm cay nghìn đắng
ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách.); chịu đắng nuốt cay
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)