Đọc nhanh: 朴素实在论 (phác tố thực tại luận). Ý nghĩa là: thực tại chất phác.
Ý nghĩa của 朴素实在论 khi là Câu thường
✪ thực tại chất phác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴素实在论
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 内在 因素
- nhân tố bên trong.
- 实验 验证 了 他 的 理论
- Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 她 在 公司 实习
- Cô ấy thực tập ở công ty.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴素实在论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴素实在论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
实›
朴›
素›
论›