Đọc nhanh: 灯红酒绿 (đăng hồng tửu lục). Ý nghĩa là: xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm.
Ý nghĩa của 灯红酒绿 khi là Thành ngữ
✪ xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
形容寻欢作乐的腐化生活也形容都市或娱乐场所夜晚的繁华景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯红酒绿
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 开绿灯
- bật đèn xanh.
- 他 在 品味 红酒
- Anh ấy đang nếm thử rượu vang.
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 酒店 大厅 展示 冰灯
- Sảnh khách sạn trưng bày đèn băng.
- 那里 有 红绿灯 吗 ?
- ở đó có đèn giao thông không?
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 我 看错 红绿灯 信号
- tôi đọc nhầm tín hiệu đèn giao thông.
- 骑车 时 , 不要 忘记 看 红绿灯
- khi đi xe, đừng quên nhìn vào đèn giao thông.
- 那里 有没有 红绿灯 ?
- Ở đó có đèn giao thông không?
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯红酒绿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯红酒绿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
红›
绿›
酒›
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
cảnh xa xỉ; cảnh phồn hoa
tận hưởng lạc thú trước mắt
nơi phồn hoa; thế gian
cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.)
hoang dâm vô độ
hồ rượu, rừng thịt (thành ngữ); đồi truỵgiải trí xa hoa
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưacơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét