朴素 pǔ sù

Từ hán việt: 【phác tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朴素" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phác tố). Ý nghĩa là: mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng), tiết kiệm (sinh hoạt), xềnh xoàng. Ví dụ : - 穿。 cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.. - 。 thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.. - 。 chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朴素 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 朴素 khi là Tính từ

mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng)

(颜色、式样等) 不浓艳,不华丽

Ví dụ:
  • - 穿 chuān 朴素大方 pǔsùdàfāng

    - cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.

  • - de shī 朴素 pǔsù ér 感情 gǎnqíng 真挚 zhēnzhì

    - thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.

tiết kiệm (sinh hoạt)

(生活) 节约,不奢侈

Ví dụ:
  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.

xềnh xoàng

怎么方便就怎么做, 不多考虑

So sánh, Phân biệt 朴素 với từ khác

朴实 vs 朴素

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴素

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 素朴 sùpiáo 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.

  • - 需要 xūyào 护发素 hùfàsù ma

    - Cậu cần dầu xả không?

  • - ài 素色 sùsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy thích váy có màu nhạt.

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 平生 píngshēng shì hěn 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de

    - anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.

  • - 这次 zhècì 出土 chūtǔ de 陶器 táoqì dōu yǒu 朴素 pǔsù de 彩绘 cǎihuì

    - đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản

  • - 这些 zhèxiē 描绘 miáohuì 草原 cǎoyuán 人民 rénmín 生活 shēnghuó de 画面 huàmiàn dōu hěn 素朴 sùpiáo 动人 dòngrén

    - những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.

  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 房间 fángjiān de de 一切 yīqiè 陈设 chénshè dōu hěn 简单 jiǎndān 朴素 pǔsù

    - tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.

  • - 穿 chuān 朴素大方 pǔsùdàfāng

    - cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.

  • - 想要 xiǎngyào 朴素 pǔsù ér 文静 wénjìng de

    - Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.

  • - de shī 朴素 pǔsù ér 感情 gǎnqíng 真挚 zhēnzhì

    - thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.

  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 作风 zuòfēng shì 劳动 láodòng 人民 rénmín de 传家宝 chuánjiābǎo

    - tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.

  • - 发扬 fāyáng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 优良 yōuliáng 革命 gémìng 传统 chuántǒng

    - Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

  • - shì 勤俭 qínjiǎn 朴素 pǔsù 可不是 kěbúshì 贫气 pínqì de rén

    - Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.

  • - 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú shì 主导 zhǔdǎo 因素 yīnsù

    - Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朴素

Hình ảnh minh họa cho từ 朴素

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa