Đọc nhanh: 朴素 (phác tố). Ý nghĩa là: mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng), tiết kiệm (sinh hoạt), xềnh xoàng. Ví dụ : - 她穿得朴素大方。 cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.. - 他的诗朴素而感情真挚。 thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.. - 艰苦朴素是中国人民解放军的优良传统。 chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
Ý nghĩa của 朴素 khi là Tính từ
✪ mộc mạc; giản dị (màu sắc, hình dạng)
(颜色、式样等) 不浓艳,不华丽
- 她 穿 得 朴素大方
- cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
✪ tiết kiệm (sinh hoạt)
(生活) 节约,不奢侈
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
✪ xềnh xoàng
怎么方便就怎么做, 不多考虑
So sánh, Phân biệt 朴素 với từ khác
✪ 朴实 vs 朴素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朴素
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 她 穿 得 朴素大方
- cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.
- 我 想要 朴素 而 文静 的
- Tôi muốn một cái gì đó đơn giản và dịu dàng.
- 他 的 诗 朴素 而 感情 真挚
- thơ của anh ấy mộc mạc mà rất chân thành.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朴素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朴素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
素›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Thật, Chất Phác
thuần khiết; mộc mạc
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
trắng trong thuần khiết; màu trắng mộc mạc
Tiết Kiệm
mộc mạc; chất phác; giản dị (ngôn ngữ, văn vẻ, lối sống)
Chất Phác, Mộc Mạc, Giản Dị
mộc mạcmanh nha; sơ kì; thô sơ; sơ kỳ