Đọc nhanh: 勤俭朴素 (cần kiệm phác tố). Ý nghĩa là: chăm chỉ, tiết kiệm, giản dị và giản dị (thành ngữ). Ví dụ : - 他是勤俭朴素,可不是个贫气的人。 Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Ý nghĩa của 勤俭朴素 khi là Động từ
✪ chăm chỉ, tiết kiệm, giản dị và giản dị (thành ngữ)
hardworking, thrifty, plain, and simple (idiom)
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭朴素
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 身无长物 ( 形容 穷困 或 俭朴 )
- nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 房间 里 的 的 一切 陈设 都 很 简单 朴素
- tất cả đồ bày biện trong nhà rất là mộc mạc giản dị.
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 他 的 生活 俭朴
- Cuộc sống của anh ấy giản dị.
- 她 穿 得 朴素大方
- cô ấy ăn mặc giản dị, lịch sự.
- 家里 经济 紧 , 生活 俭朴
- Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.
- 王师傅 生活 非常 俭朴
- Thầy Vương sống một cuộc sống rất đơn giản.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭朴素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭朴素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
勤›
朴›
素›