坚信 jiānxìn

Từ hán việt: 【kiên tín】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坚信" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên tín). Ý nghĩa là: tin chắc; tin tưởng; tin rằng; tin tưởng chắc chắn. Ví dụ : - 。 Tôi tin chắc mình sẽ thành công.. - 。 Cô ấy tin chắc rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.. - 。 Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坚信 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 坚信 khi là Động từ

tin chắc; tin tưởng; tin rằng; tin tưởng chắc chắn

坚定地相信

Ví dụ:
  • - 坚信 jiānxìn 自己 zìjǐ néng 成功 chénggōng

    - Tôi tin chắc mình sẽ thành công.

  • - 坚信 jiānxìn 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy tin chắc rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • - 坚信 jiānxìn 梦想 mèngxiǎng huì 实现 shíxiàn

    - Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚信

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • - de 信念 xìnniàn 越来越 yuèláiyuè 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.

  • - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy kiên định với niềm tin của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 坚定 jiāndìng de 信念 xìnniàn

    - Chúng ta phải giữ vững niềm tin kiên định.

  • - 坚信 jiānxìn

    - vững tin

  • - 坚信 jiānxìn shì zhōng le 邪祟 xiésuì

    - Anh ta tin chắc rằng mình đã bị quỷ ám.

  • - 坚信 jiānxìn 自己 zìjǐ néng 成功 chénggōng

    - Tôi tin chắc mình sẽ thành công.

  • - 他们 tāmen de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Niềm tin của họ rất kiên định.

  • - 坚守 jiānshǒu 承诺 chéngnuò 从未 cóngwèi 失信 shīxìn

    - Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.

  • - de 信仰 xìnyǎng ràng 坚强 jiānqiáng

    - Tín ngưỡng khiến cô mạnh mẽ.

  • - 坚守 jiānshǒu 诚信 chéngxìn 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Cô ấy luôn trung thực, không bao giờ nói dối.

  • - 什么 shénme 禽兽 qínshòu huì zài 自己 zìjǐ de 坚信 jiānxìn chōu 大麻 dàmá

    - Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?

  • - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • - 老师 lǎoshī de 鼓励 gǔlì 坚定 jiāndìng le de 信心 xìnxīn

    - Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.

  • - 坠入 zhuìrù 蛮荒 mánhuāng 荆棘 jīngjí de 陷阱 xiànjǐng 曾一度 céngyídù 坚信 jiānxìn zhè 就是 jiùshì 爱情 àiqíng

    - Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu

  • - 坚信 jiānxìn 梦想 mèngxiǎng huì 实现 shíxiàn

    - Tôi tin chắc rằng ước mơ sẽ trở thành hiện thực.

  • - 坚信 jiānxìn 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy tin chắc rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚信

Hình ảnh minh họa cho từ 坚信

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao