Đọc nhanh: 假如 (giá như). Ý nghĩa là: giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá. Ví dụ : - 假如你饿了,我可以做饭。 Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.. - 假如他来,我们就开始开会。 Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.. - 假如下雨,我们就不去公园了。 Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
Ý nghĩa của 假如 khi là Liên từ
✪ giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá
如果
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 假如 他来 , 我们 就 开始 开会
- Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假如
✪ 假如 + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2
nếu như.....,thì sẽ......
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 在 这里
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.
- 假如 我 有 时间 , 我会 读 这 本书
- Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
✪ 假如 + Động từ/ Cụm động từ, Mệnh đề
diễn tả một tình huống giả định và kết quả hoặc hành động dựa trên giả định đó
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
So sánh, Phân biệt 假如 với từ khác
✪ 如果 vs 假如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假如
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 在 这里
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 假如 下雨 , 我们 就 不 去 公园 了
- Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.
- 如果 不能 来 上课 可以 请假
- Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.
- 假如 查出 你 向 该国 走私 货物 , 你 的 货物 可能 会 被 没收
- Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
- 假如 我 有 时间 , 我会 读 这 本书
- Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.
- 假如 他来 , 我们 就 开始 开会
- Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 假如 你 有 时间 , 请来 我家 玩
- Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
如›