假如 jiǎrú

Từ hán việt: 【giá như】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假如" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá như). Ý nghĩa là: giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá. Ví dụ : - 饿。 Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.. - 。 Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.. - 。 Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假如 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 假如 khi là Liên từ

giá như; nếu như; giả như; giả dụ; nếu; giá

如果

Ví dụ:
  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 假如 jiǎrú 他来 tālái 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ 开会 kāihuì

    - Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.

  • - 假如 jiǎrú 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen jiù 公园 gōngyuán le

    - Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 假如

假如 + Mệnh đề 1, Mệnh đề 2

nếu như.....,thì sẽ......

Ví dụ:
  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì zài 这里 zhèlǐ

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.

  • - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì zhè 本书 běnshū

    - Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.

假如 + Động từ/ Cụm động từ, Mệnh đề

diễn tả một tình huống giả định và kết quả hoặc hành động dựa trên giả định đó

Ví dụ:
  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • - 假如 jiǎrú 明天 míngtiān 放晴 fàngqíng 我们 wǒmen jiù 远足 yuǎnzú

    - Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.

So sánh, Phân biệt 假如 với từ khác

如果 vs 假如

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "" được dùng trong văn viết, còn "" dùng được cả trong văn viết và văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假如

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì lái bāng

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.

  • - 假如 jiǎrú 需要 xūyào 帮助 bāngzhù 我会 wǒhuì zài 这里 zhèlǐ

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ ở đây.

  • - 如果 rúguǒ 中国 zhōngguó 北京 běijīng 绝对 juéduì 非去不可 fēiqùbùkě 假使 jiǎshǐ 非去不可 fēiqùbùkě 的话 dehuà jiù

    - Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.

  • - 做人 zuòrén yào 表里如一 biǎolǐrúyī 对待 duìdài 别人 biérén 不要 búyào 虚情假意 xūqíngjiǎyì

    - Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.

  • - 放暑假 fàngshǔjià le 校园 xiàoyuán 空空如也 kōngkōngrúyě

    - Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.

  • - 假如 jiǎrú 下雨 xiàyǔ 我们 wǒmen jiù 公园 gōngyuán le

    - Nếu trời mưa, chúng ta sẽ không đi công viên.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng lái 上课 shàngkè 可以 kěyǐ 请假 qǐngjià

    - Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.

  • - 假如 jiǎrú 查出 cháchū xiàng 该国 gāiguó 走私 zǒusī 货物 huòwù de 货物 huòwù 可能 kěnéng huì bèi 没收 mòshōu

    - Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

  • - 假如 jiǎrú 明天 míngtiān 放晴 fàngqíng 我们 wǒmen jiù 远足 yuǎnzú

    - Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.

  • - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì zhè 本书 běnshū

    - Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ đọc cuốn sách này.

  • - 假如 jiǎrú 他来 tālái 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ 开会 kāihuì

    - Nếu anh ấy đến, chúng ta sẽ bắt đầu họp.

  • - 假如 jiǎrú 真的 zhēnde shì xiǎng 学习 xuéxí zhè 一万多 yīwànduō de 中介费 zhōngjièfèi bìng 不贵 bùguì

    - Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.

  • - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • - 假如 jiǎrú yǒu 时间 shíjiān 请来 qǐnglái 我家 wǒjiā wán

    - Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.

  • - 假如 jiǎrú zǎo 这么 zhème zuò 我们 wǒmen jiù 不会 búhuì 空跑一趟 kōngpǎoyītàng le

    - Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.

  • - 假如 jiǎrú 有钱 yǒuqián 我会 wǒhuì 旅行 lǚxíng

    - Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.

  • - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假如

Hình ảnh minh họa cho từ 假如

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao