否定 fǒudìng

Từ hán việt: 【phủ định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "否定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ định). Ý nghĩa là: phủ định; phủ nhận; chối bỏ; từ bỏ; bác bỏ, phản diện; phủ định; mặt trái. Ví dụ : - 。 Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.. - 。 Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.. - 。 Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 否定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 否定 khi là Động từ

phủ định; phủ nhận; chối bỏ; từ bỏ; bác bỏ

否认事物的存在或事物的真实性 (跟''肯定''相对)

Ví dụ:
  • - 否定 fǒudìng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 否定 fǒudìng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 否定 fǒudìng de 努力 nǔlì

    - Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 否定 khi là Tính từ

phản diện; phủ định; mặt trái

表示否认的;反面的 (跟''肯定''相对)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ shì 否定 fǒudìng de

    - Kết quả này là phủ định.

  • - shuō 的话 dehuà hěn 否定 fǒudìng

    - Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.

  • - 这个 zhègè 回答 huídá shì 否定 fǒudìng de

    - Câu trả lời này là phủ định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 否定 với từ khác

否定 vs 否决 vs 否认

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否定

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 模棱两可 móléngliǎngkě ( 肯定 kěndìng 否定 fǒudìng )

    - ba phải; thế nào cũng được.

  • - yòng 一个 yígè 食物 shíwù 温度计 wēndùjì lái 确定 quèdìng 食物 shíwù 是否 shìfǒu 达到 dádào 一个 yígè 安全 ānquán de 内部 nèibù 温度 wēndù

    - Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.

  • - 是否 shìfǒu néng lái hái 一定 yídìng

    - Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 否定 fǒudìng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 否定 fǒudìng de 努力 nǔlì

    - Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.

  • - 一口 yīkǒu 否定 fǒudìng

    - phủ định hoàn toàn.

  • - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • - 医生 yīshēng men 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn 决定 juédìng 是否 shìfǒu 需要 xūyào 动手术 dòngshǒushù

    - Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.

  • - shuō 的话 dehuà hěn 否定 fǒudìng

    - Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.

  • - 否定 fǒudìng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.

  • - 肉馅 ròuxiàn 好吃 hǎochī 与否 yǔfǒu 直接 zhíjiē 决定 juédìng le 中式 zhōngshì 面点 miàndiǎn de 味道 wèidao

    - Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.

  • - 定期检查 dìngqījiǎnchá 搜救 sōujiù quǎn de 脚爪 jiǎozhǎo 是否 shìfǒu 受伤 shòushāng

    - Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ shì 否定 fǒudìng de

    - Kết quả này là phủ định.

  • - 这个 zhègè 回答 huídá shì 否定 fǒudìng de

    - Câu trả lời này là phủ định.

  • - 他们 tāmen 得到 dédào 一个 yígè 否定 fǒudìng de 答复 dáfù

    - Họ nhận được câu trả lời phủ định.

  • - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 费用 fèiyòng

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 否定

Hình ảnh minh họa cho từ 否定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao