Đọc nhanh: 否定 (phủ định). Ý nghĩa là: phủ định; phủ nhận; chối bỏ; từ bỏ; bác bỏ, phản diện; phủ định; mặt trái. Ví dụ : - 他否定我的观点。 Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.. - 我们不能否定这个问题。 Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.. - 我们不能否定他的努力。 Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
Ý nghĩa của 否定 khi là Động từ
✪ phủ định; phủ nhận; chối bỏ; từ bỏ; bác bỏ
否认事物的存在或事物的真实性 (跟''肯定''相对)
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 我们 不能 否定 这个 问题
- Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 否定 khi là Tính từ
✪ phản diện; phủ định; mặt trái
表示否认的;反面的 (跟''肯定''相对)
- 这个 结果 是 否定 的
- Kết quả này là phủ định.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 这个 回答 是 否定 的
- Câu trả lời này là phủ định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 否定 với từ khác
✪ 否定 vs 否决 vs 否认
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否定
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 模棱两可 ( 既 不 肯定 , 也 不 否定 )
- ba phải; thế nào cũng được.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 他 是否 能 来 , 还 不 一定
- Anh ấy có đến được hay không vẫn chưa chắc chắn
- 我们 不能 否定 这个 问题
- Chúng ta không thể phủ nhận vấn đề này.
- 我们 不能 否定 他 的 努力
- Chúng ta không thể phủ nhận nỗ lực của anh ấy.
- 一口 否定
- phủ định hoàn toàn.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 他 说 的话 很 否定
- Lời anh ấy nói đều mang tính phủ định.
- 他 否定 我 的 观点
- Anh ấy bác bỏ quan điểm của tôi.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 这个 结果 是 否定 的
- Kết quả này là phủ định.
- 这个 回答 是 否定 的
- Câu trả lời này là phủ định.
- 他们 得到 一个 否定 的 答复
- Họ nhận được câu trả lời phủ định.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 否定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm否›
定›