Đọc nhanh: 如果 (như quả). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà. Ví dụ : - 如果你去,我就和你一起去。 Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.. - 如果想娶我,你得送彩礼。 Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.. - 如果你要帮助,请告诉我。 Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.
Ý nghĩa của 如果 khi là Liên từ
✪ nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà
表示假设,口语中可以用"要是"
- 如果 你 去 , 我 就 和 你 一起 去
- Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
- 如果 你 要 帮助 , 请 告诉 我
- Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如果
✪ 如果... (的话), Mệnh đề/ Cụm từ
nếu như/ nếu
- 如 果 伤 心 的 话 , 就 哭 吧
- Nếu đau lòng hãy cứ khóc đi.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
✪ Chủ ngữ + 如果 + ..., 就/会 + ...
nếu chủ thể ..., thì
- 你 如果 口渴 , 就 喝点 水吧
- Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.
- 你 如果 太累 , 就 休息 一会
- Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.
✪ 如果 ... 呢?
nếu ... thì sao?
- 如果 他 不 同意 回去 呢
- Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?
- 如果 这个 计划 失败 了 呢
- Nếu kế hoạch này thất bại thì sao?
So sánh, Phân biệt 如果 với từ khác
✪ 如果 vs 假如
Giống:
- "假如" và "如果" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "如果" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "假如" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "假如" được dùng trong văn viết, còn "如果" dùng được cả trong văn viết và văn nói.
✪ 如果 vs 要是
Giống:
- "如果" và "要是" đều biểu thị giả thiết, chúng được sử dụng trong các câu ghép chính phản và thường đi với "就".
Khác:
- "要是" thường được sử dụng trong văn nói, "如果" thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
- "如果" dùng trong những dịp nghiêm túc hoặc khi có liên quan đến các chủ đề trang trọng, không dùng "要是".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
果›
nếu như; nếu như là; phải như
Giả Dụ
Nếu Như, Giả Như, Giả Sử
Giả Thuyết
Nếu
Cho Dù
Nếu, Nếu Như, Giả Như
nếu; nếu như; giả như
Nếu Như
nếu như; nếu; ví như
giả như; ví như; giả sử
Vạn Nhất, Nhỡ
số đếmcơ số
nếu; nếu như; giả sử; giá nhưchắc là; chắc; có lẽ; có thể (biểu thị sự suy đoán)
Có Thể Dùng
Hoặc Là
do đóthì vậydường ấy