如果 rúguǒ

Từ hán việt: 【như quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như quả). Ý nghĩa là: nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà. Ví dụ : - 。 Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.. - 。 Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.. - 。 Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 如果 khi là Liên từ

nếu; nếu như; nếu mà; lỡ như; giá mà

表示假设,口语中可以用"要是"

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ jiù 一起 yìqǐ

    - Nếu cậu đi thì tớ đi cùng cậu.

  • - 如果 rúguǒ xiǎng sòng 彩礼 cǎilǐ

    - Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.

  • - 如果 rúguǒ yào 帮助 bāngzhù qǐng 告诉 gàosù

    - Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy nói với tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如果

如果... (的话), Mệnh đề/ Cụm từ

nếu như/ nếu

Ví dụ:
  • - guǒ shāng xīn de huà jiù ba

    - Nếu đau lòng hãy cứ khóc đi.

  • - 如果 rúguǒ 有风 yǒufēng 风筝 fēngzhēng jiù néng 飞起 fēiqǐ

    - Nếu như có gió thì diều có thể bay.

Chủ ngữ + 如果 + ..., 就/会 + ...

nếu chủ thể ..., thì

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 口渴 kǒukě jiù 喝点 hēdiǎn 水吧 shuǐba

    - Nếu bạn khát, hãy uống một ít nước.

  • - 如果 rúguǒ 太累 tàilèi jiù 休息 xiūxī 一会 yīhuì

    - Nếu bạn mệt quá thì hãy nghỉ ngơi đi.

如果 ... 呢?

nếu ... thì sao?

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 同意 tóngyì 回去 huíqu ne

    - Nếu anh ta không đồng ý quay về thì sao?

  • - 如果 rúguǒ 这个 zhègè 计划 jìhuà 失败 shībài le ne

    - Nếu kế hoạch này thất bại thì sao?

So sánh, Phân biệt 如果 với từ khác

如果 vs 假如

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là liên từ, đều biểu thị giả thiết, dùng ở phân câu thứ nhất biểu thị giả thiết.
Khác:
- "" có thể dùng trước hoặc sau chủ ngữ, còn "" chỉ đặt trước chủ ngữ.
- "" được dùng trong văn viết, còn "" dùng được cả trong văn viết và văn nói.

如果 vs 要是

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều biểu thị giả thiết, chúng được sử dụng trong các câu ghép chính phản và thường đi với "".
Khác:
- "" thường được sử dụng trong văn nói, "" thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
- "" dùng trong những dịp nghiêm túc hoặc khi có liên quan đến các chủ đề trang trọng, không dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 如果 rúguǒ 劝服 quànfú 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 如果 rúguǒ shì 古老 gǔlǎo de 印第安 yìndìān 箭头 jiàntóu ne

    - Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - zhè jiāng 如果 rúguǒ 应用 yìngyòng 取决于 qǔjuéyú nín de 网站 wǎngzhàn 版型 bǎnxíng

    - Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.

  • - 如果 rúguǒ 明天 míngtiān 天下 tiānxià 运动会 yùndònghuì jiù huì 延期 yánqī 进行 jìnxíng

    - Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 得到 dédào 全世界 quánshìjiè ér 丧失 sàngshī le 灵魂 línghún zhè duì yǒu 何益 héyì chù ne

    - Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?

  • - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • - 可以 kěyǐ 选择 xuǎnzé 水果 shuǐguǒ 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo

    - Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.

  • - 如果 rúguǒ 有风 yǒufēng 风筝 fēngzhēng jiù néng 飞起 fēiqǐ

    - Nếu như có gió thì diều có thể bay.

  • - 如果 rúguǒ 领子 lǐngzi 牢稳 láowěn 最好 zuìhǎo yòng 别针 biézhēn 别住 biézhù

    - Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.

  • - 不在乎 bùzàihu 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 也罢 yěbà

    - Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.

  • - 这个 zhègè 厂长 chǎngzhǎng 如果 rúguǒ dāng 不好 bùhǎo 你们 nǐmen 可以 kěyǐ 随时 suíshí 罢免 bàmiǎn

    - nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如果

Hình ảnh minh họa cho từ 如果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa