Đọc nhanh: 估量 (cổ lượng). Ý nghĩa là: đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoán, cân nhắc, suy nghĩ. Ví dụ : - 难以估量的损失。 Khó đánh giá được tổn thất.
Ý nghĩa của 估量 khi là Động từ
✪ đánh giá; đoán; dự tính; ước lượng; lượng; phỏng đoán
估计
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
✪ cân nhắc
考虑事情、文字等是否可行或是否适当
✪ suy nghĩ
考虑; 斟酌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估量
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 难以 估量 的 损失
- Khó đánh giá được tổn thất.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 敌人 过 高地 估计 自己 的 力量
- Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.
- 木匠 量 了 一下 棚屋 的 尺寸 立刻 估计 出 它 的 大小
- Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 估量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 估量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm估›
量›
Dự Tính, Tính Trước, Dự Kiến
Tính Toán
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
đánh giá; đoán; dự tính; dự đoán; phỏng đoán
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
Tính Toán
ước tính
ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay)cân nhắc; suy nghĩ; suy tính