肯綮 kěnqìng

Từ hán việt: 【khải khính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肯綮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khải khính). Ý nghĩa là: điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; nơi gân và xương nối với nhau (ví với điểm quan trọng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肯綮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肯綮 khi là Danh từ

điểm mấu chốt; chỗ quan trọng; nơi gân và xương nối với nhau (ví với điểm quan trọng)

筋骨结合的地方,比喻最重要的关键

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯綮

  • - 阿肯色州 ākěnsèzhōu zài

    - Cái quái gì ở Arkansas?

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - zài duǒ 肯特 kěntè

    - Tôi đang cố tránh Kent.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - zhè 几天 jǐtiān kěn 下雨 xiàyǔ

    - Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.

  • - 小孩 xiǎohái 不肯 bùkěn 松口 sōngkǒu

    - Đứa trẻ không chịu nhè ra.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 这一 zhèyī 展览 zhǎnlǎn 肯定 kěndìng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Triển lãm này sẽ rất hút khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肯綮

Hình ảnh minh họa cho từ 肯綮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肯綮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qìng
    • Âm hán việt: Khính , Khể
    • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKVIF (竹大女戈火)
    • Bảng mã:U+7DAE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Kěn
    • Âm hán việt: Khải , Khẳng
    • Nét bút:丨一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMB (卜一月)
    • Bảng mã:U+80AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao