Đọc nhanh: 粗鲁动作 (thô lỗ động tá). Ý nghĩa là: Động tác thô bạo.
Ý nghĩa của 粗鲁动作 khi là Danh từ
✪ Động tác thô bạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗鲁动作
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 小镇 启动 了 征兵 工作
- Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 这个 动作 暗示 他 想 走
- Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.
- 这个 动作 很疾
- Động tác này rất nhanh.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 动作 灵敏
- động tác nhanh nhẹn.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 他 的 动作 很轴
- Động tác của anh ấy rất vụng về.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗鲁动作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗鲁动作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
动›
粗›
鲁›