Đọc nhanh: 清秀 (thanh tú). Ý nghĩa là: thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch. Ví dụ : - 面貌清秀。 bộ mặt thanh tú.
Ý nghĩa của 清秀 khi là Tính từ
✪ thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
美丽而不俗气
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清秀
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 这个 孩子 眉目清秀
- Đứa trẻ này mặt mày thanh tú.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
- 她 的 面貌 很 清秀
- Khuôn mặt cô ấy rất thanh tú.
- 这位 姑娘 模样 清秀 , 气质 出众
- Cô gái này có dáng vẻ thanh tú, khí chất nổi bật.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清秀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清秀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
秀›
xinh đẹp; đẹp; đẹp đẽ; tú lệ
Thanh Tú Đẹp Đẽ
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
thanh tú; đẹp đẽ; tuấn tú (dung mạo)khôi ngô
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã
thanh tú; xinh đẹp; xinh đẹp khéo léo
nét đẹp nội tâm; nét đẹp tâm hồn
thanh lệ; tươi đẹp
trội hơn; xinh đẹp; duyên dáng
trong lành và tinh khiết