Đọc nhanh: 粗鲁不文 (thô lỗ bất văn). Ý nghĩa là: thô thiển và thiếu giáo dục (thành ngữ).
Ý nghĩa của 粗鲁不文 khi là Danh từ
✪ thô thiển và thiếu giáo dục (thành ngữ)
crude and ill-educated (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗鲁不文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 我 不 喜欢 粗鲁 的 态度
- Tôi không thích thái độ thô lỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗鲁不文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗鲁不文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
文›
粗›
鲁›