Đọc nhanh: 粗俗 (thô tục). Ý nghĩa là: thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịch, xấc, đểu. Ví dụ : - 直接从碗里咕嘟咕嘟地喝汤是粗俗的 Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.. - 庸俗,粗俗庸俗的品质或环境 Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
Ý nghĩa của 粗俗 khi là Tính từ
✪ thô tục; thô bỉ; lỗ mãng; thô lỗ (nói năng, cử chỉ); phàm; ô dề; mách qué; cục kịch
(谈吐、举止等) 粗野庸俗
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
✪ xấc
不懂礼法、礼数
✪ đểu
(骂语) 游手好闲、品行不端的人坏蛋
✪ toét
粗鄙庸俗
✪ dung tục
平庸鄙俗; 不高尚
✪ xấc xược
轻视别人, 对人没有礼貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗俗
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 身材 粗壮
- thân hình to khoẻ.
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 庸俗 , 粗俗 庸俗 的 品质 或 环境
- Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.
- 这佬 说话 粗俗 无礼
- Lão này nói chuyện thô tục mất lịch sự.
- 这个 人 野蛮 而 粗俗
- Người này dã man và thô lỗ.
- 直接 从 碗 里 咕嘟 咕嘟 地 喝汤 是 粗俗 的
- Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
粗›
thô tục; dung tục. 粗俗;庸俗ty lậudung tục
Thường, Bình Thường
quê mùa; quê kệch; dung tục
thô bỉ; thô tục; tầm thường; sến súa
thô tục và thô tục
thô kệch; xấu xí; vụng về; thô lậu
Dung Tục
thô bỉ; thô tục; tục tĩu; khiếm nhã; không tao nhã; tầm thường
Thô Lỗ
thô lậu; quê mùa; thô kệch
nho nhã
Xinh Đẹp, Đẹp Mắt
lịch sự tao nhã (ăn mặc, đồ dùng, nhà cửa...); nhã trí
Tinh Tế
thanh tú; xinh đẹp; don dỏn; óng ả; thanh lịch
Nho Nhã
tươi đẹp; xinh tươiXem kiều diễm 嬌豔.
Trang Nhã, Tao Nhã, Thanh Lịch
Hiền Dịu
cao thượng; thanh cao; cao nhã; thanh lịch; tao nhã