Đọc nhanh: 簿书 (bạ thư). Ý nghĩa là: Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇Tô Thức 蘇軾: Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian; Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa 方將區區於簿書米鹽之間; 碌碌於塵埃箠楚之地 (Tạ thu phú thí quan khải 謝秋賦試官啟). Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇Lí Thân 李紳: Hưu án bộ thư trừng hiệt lại; Vị tề phong tục muội lương thần 休按簿書懲黠吏; 未齊風俗昧良臣 (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿越州天王寺)..
Ý nghĩa của 簿书 khi là Danh từ
✪ Sổ sách ghi chép tài vật xuất nạp. ◇Tô Thức 蘇軾: Phương tương khu khu ư bộ thư mễ diêm chi gian; Lục lục ư trần ai chủy sở chi địa 方將區區於簿書米鹽之間; 碌碌於塵埃箠楚之地 (Tạ thu phú thí quan khải 謝秋賦試官啟). Sổ sách văn thư ở sở quan. ◇Lí Thân 李紳: Hưu án bộ thư trừng hiệt lại; Vị tề phong tục muội lương thần 休按簿書懲黠吏; 未齊風俗昧良臣 (Túc Việt Châu Thiên Vương tự 宿越州天王寺).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簿书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簿书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簿书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 簿书 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
书›
簿›