Đọc nhanh: 上书 (thướng thư). Ý nghĩa là: lên lớp giảng bài (thầy giáo ở trường tư thục), dâng thư (cho biết quan điểm chính trị của mình).
Ý nghĩa của 上书 khi là Động từ
✪ lên lớp giảng bài (thầy giáo ở trường tư thục)
旧时指私塾先生给儿童讲授新课
✪ dâng thư (cho biết quan điểm chính trị của mình)
给地位高的人写信 (多陈述政治见解)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上书
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 将书放 桌上
- Đem sách đặt lên bàn,
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他 用书 给 脸上 扇凉
- Anh ta dùng sách quạt lên mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
书›