大书 dà shū

Từ hán việt: 【đại thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thư). Ý nghĩa là: kể chuyện (một hình thức nghệ thuật dân gian vừa kể chuyện vừa hát vừa đàn, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大书 khi là Danh từ

kể chuyện (một hình thức nghệ thuật dân gian vừa kể chuyện vừa hát vừa đàn, Trung Quốc)

曲艺中的一种,如评书、弹词等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大书

  • - 大书特书 dàshūtèshū

    - viết nhiều

  • - zhè 本书 běnshū shì 清华大学 qīnghuádàxué shè 出版 chūbǎn de

    - Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - 这个 zhègè 书架上 shūjiàshàng bǎi de shū 大多 dàduō shì 浅易 qiǎnyì 读物 dúwù

    - Hầu hết các cuốn sách trên kệ sách này đều dễ đọc.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • - zhè shì de 大学 dàxué 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Đây là bằng tốt nghiệp đại học của tôi.

  • - 他卯 tāmǎo jìn de 读书 dúshū zhǐ 为了 wèile 考上 kǎoshàng 北大 běidà

    - Anh ấy nỗ lực học tập, chỉ để thi vào Bắc Đại

  • - zhè 本书 běnshū shì 大家 dàjiā xiě de

    - Cuốn sách này do chuyên gia nổi tiếng chắp bút.

  • - zhè 本书 běnshū yóu 几位 jǐwèi 大方 dàfāng 共同 gòngtóng 编写 biānxiě

    - Cuốn sách này được viết chung bởi vài học giả.

  • - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • - 大家 dàjiā dōu 认为 rènwéi 没有 méiyǒu 读书 dúshū gèng 廉价 liánjià de 娱乐 yúlè

    - Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.

  • - 别嚷 biérǎng 大家 dàjiā dōu zài 看书 kànshū ne

    - Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 学习 xuéxí néng 掌握 zhǎngwò 博大精深 bódàjīngshēn de 中国 zhōngguó 书法 shūfǎ

    - Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - de 书包 shūbāo gēn de 差不多 chàbùduō

    - Cặp sách của anh ấy lớn gần bằng của tôi.

  • - 十大 shídà 性感女 xìnggǎnnǚ 极客 jíkè 之一 zhīyī de 专利 zhuānlì 申请书 shēnqǐngshū

    - Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.

  • - 现在 xiànzài zài 乔治城 qiáozhìchéng 大学 dàxué 读书 dúshū

    - Cô ấy hiện đang theo học tại Georgetown.

  • - xiě 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 参阅 cānyuè le 大量 dàliàng de 图书资料 túshūzīliào

    - viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo

  • - 案上 ànshàng 堆叠 duīdié zhe 大批 dàpī 新书 xīnshū

    - sách mới chất đầy bàn.

  • - 大人 dàrén 孩子 háizi 花插 huāchā zhe 坐在 zuòzài 树阴 shùyīn xià tīng 评书 píngshū

    - người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.

  • - 校长 xiàozhǎng xiàng 大家 dàjiā 征求意见 zhēngqiúyìjiàn 如何 rúhé 开展 kāizhǎn 读书节 dúshūjié de 活动 huódòng

    - Hiệu trưởng xin ý kiến ​​của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大书

Hình ảnh minh họa cho từ 大书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao