Đọc nhanh: 跟随 (cân tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; theo dõi. Ví dụ : - 孩子们跟随父母去公园。 Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.. - 他跟随指示完成工作。 Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.. - 他跟随父亲学习手艺。 Anh ấy theo bố học nghề.
Ý nghĩa của 跟随 khi là Động từ
✪ theo; đi theo; theo dõi
在后面跟着
- 孩子 们 跟随 父母 去 公园
- Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.
- 他 跟随 指示 完成 工作
- Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跟随
✪ A + 跟随 + B + Động từ/ Cụm động từ
A đi theo B làm gì
- 他 跟随 老师 走进 教室
- Anh ấy theo thầy vào lớp học.
- 我们 跟随 导游 参观 博物馆
- Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.
So sánh, Phân biệt 跟随 với từ khác
✪ 跟随 vs 跟踪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟随
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 我们 跟随 导游 参观 博物馆
- Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.
- 你们 先 出发 吧 , 我 随后 跟上
- Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 我们 跟随 那趟 前行
- Chúng tôi đi theo đoàn người đó.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 他 跟随 指示 完成 工作
- Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.
- 我 在 跟 随行人员 联系
- Tôi đi với đoàn tùy tùng.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
- 孩子 们 跟随 父母 去 公园
- Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.
- 他 跟随 老师 走进 教室
- Anh ấy theo thầy vào lớp học.
- 我 迫切希望 能 变成 个 开创者 而 不是 跟随者
- Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跟›
随›
Đi Cùng
bám theo; bám đuôi; đuổi theo
tuỳ tùng; hộ tống (của vua quan)đi theo; hộ tống; hộ; đi theo sau
theo; đi theotuỳ tùng; nhân viên tuỳ tùng
Đi Theo, Đuổi Theo, Theo Đuôi
Cùng Đi, Đi Cùng, Tháp Tùng
Đi Đôi Với, Kèm Theo, Theo
đi theo (thủ trưởng)nhân viên tuỳ tùng; người đi theohộ tòng
cùngngười hầu; tuỳ tùng; tai sai đắc lực; lâu la
Đi Theo, Theo Dõi, Tiến Lên Cùng
sát cánh; kề bên nhau
truy tìm; truy tầm; truy nã; dõi tìm