跟随 gēnsuí

Từ hán việt: 【cân tuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟随" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân tuỳ). Ý nghĩa là: theo; đi theo; theo dõi. Ví dụ : - 。 Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.. - 。 Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.. - 。 Anh ấy theo bố học nghề.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟随 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟随 khi là Động từ

theo; đi theo; theo dõi

在后面跟着

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 跟随 gēnsuí 父母 fùmǔ 公园 gōngyuán

    - Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.

  • - 跟随 gēnsuí 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.

  • - 跟随 gēnsuí 父亲 fùqīn 学习 xuéxí 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy theo bố học nghề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 跟随

A + 跟随 + B + Động từ/ Cụm động từ

A đi theo B làm gì

Ví dụ:
  • - 跟随 gēnsuí 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy vào lớp học.

  • - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 导游 dǎoyóu 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.

So sánh, Phân biệt 跟随 với từ khác

跟随 vs 跟踪

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau và chúng không thể được sử dụng thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟随

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 跟随 gēnsuí 酒神 jiǔshén 巴克斯 bākèsī 意大利 yìdàlì 教皇 jiàohuáng

    - Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.

  • - 与世浮沉 yǔshìfúchén ( 比喻 bǐyù 跟着 gēnzhe 世俗 shìsú zǒu 随波逐流 suíbōzhúliú )

    - theo dòng thế tục

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 导游 dǎoyóu 参观 cānguān 博物馆 bówùguǎn

    - Chúng tôi theo hướng dẫn viên tham quan bảo tàng.

  • - 你们 nǐmen xiān 出发 chūfā ba 随后 suíhòu 跟上 gēnshàng

    - Các bạn xuất phát trước, tôi sẽ theo sau.

  • - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • - gēn 随身带 suíshēndài 卫生棉 wèishēngmián 条是 tiáoshì 一个 yígè 道理 dàoli

    - Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.

  • - 我们 wǒmen 跟随 gēnsuí 那趟 nàtàng 前行 qiánxíng

    - Chúng tôi đi theo đoàn người đó.

  • - 脾气 píqi 随和 suíhé gēn shuí dōu 合得来 hédelái

    - Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.

  • - 跟随 gēnsuí 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo chỉ dẫn.

  • - zài gēn 随行人员 suíxíngrényuán 联系 liánxì

    - Tôi đi với đoàn tùy tùng.

  • - 跟随 gēnsuí 父亲 fùqīn 学习 xuéxí 手艺 shǒuyì

    - Anh ấy theo bố học nghề.

  • - 孩子 háizi men 跟随 gēnsuí 父母 fùmǔ 公园 gōngyuán

    - Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.

  • - 跟随 gēnsuí 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy vào lớp học.

  • - 迫切希望 pòqièxīwàng néng 变成 biànchéng 开创者 kāichuàngzhě ér 不是 búshì 跟随者 gēnsuízhě

    - Tôi rất muốn trở thành nhà sáng lập thay vì người đi sau.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟随

Hình ảnh minh họa cho từ 跟随

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa