远离 yuǎnlí

Từ hán việt: 【viễn ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "远离" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viễn ly). Ý nghĩa là: tránh xa; rời xa. Ví dụ : - Có thể giúp bạn tránh xa những người phụ nữ độc ác.. - rời khỏi quê hương

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 远离 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 远离 khi là Động từ

tránh xa; rời xa

远远离开

Ví dụ:
  • - 能保 néngbǎo 远离 yuǎnlí 恶妇 èfù

    - Có thể giúp bạn tránh xa những người phụ nữ độc ác.

  • - 远离 yuǎnlí 家乡 jiāxiāng

    - rời khỏi quê hương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远离

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 远离 yuǎnlí 陆地 lùdì

    - Chúng tôi đang rời xa đất liền.

  • - 这里 zhèlǐ 公园 gōngyuán 不远 bùyuǎn

    - Chỗ này cách công viên không xa.

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - bèi 贬谪 biǎnzhé dào 远离 yuǎnlí 城市 chéngshì

    - Anh ấy bị giáng chức và chuyển đến vùng xa.

  • - 远离 yuǎnlí 家乡 jiāxiāng

    - rời khỏi quê hương

  • - 广州 guǎngzhōu 北京 běijīng hěn yuǎn

    - Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.

  • - 哈尔滨 hāěrbīn 北京 běijīng 好远 hǎoyuǎn

    - Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?

  • - 机场 jīchǎng 这儿 zhèér 比较 bǐjiào yuǎn

    - Sân bay cách đây khá xa.

  • - 借问 jièwèn 这里 zhèlǐ 离城 líchéng 还有 háiyǒu 多远 duōyuǎn

    - xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 麻烦 máfán 远点 yuǎndiǎn

    - Phiền bạn đứng xa tôi chút.

  • - 学校 xuéxiào 离得 lídé 非常 fēicháng yuǎn

    - Trường học cách rất là xa.

  • - xiǎng 远离 yuǎnlí 学校 xuéxiào

    - Tôi muốn rời xa trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 远离

Hình ảnh minh họa cho từ 远离

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao