Đọc nhanh: 走开 (tẩu khai). Ý nghĩa là: Đi chỗ khác; xê ra. Ví dụ : - 于是她走开了,我把门打开,走进了起坐间。 Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Ý nghĩa của 走开 khi là Động từ
✪ Đi chỗ khác; xê ra
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走开
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他 披 开门 走进 屋里
- Anh ấy mở cửa đi vào trong nhà.
- 他 打开 了 门 , 走 了 进来
- Anh mở cửa và bước vào.
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 霍先生 刚 走开 了
- Ông Hoắc vừa mới rời đi rồi.
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 小明 把 车 开走 了
- Tiểu Minh lấy xe lái đi rồi.
- 他 一 走出 门 , 就 开始 下雨 了
- Anh ấy vừa ra khỏi cửa, trời đã bắt đầu mưa.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
- 他 心虚 地 走开 了
- Anh ta lo sợ bỏ đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
走›