Đọc nhanh: 离不开 (ly bất khai). Ý nghĩa là: Không thể tách rời; không thể không có. Ví dụ : - 想想,到底是谁离不开谁? Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?
Ý nghĩa của 离不开 khi là Danh từ
✪ Không thể tách rời; không thể không có
- 想想 到底 是 谁 离不开 谁
- Nghĩ xem cuối cùng là ai không thể rời xa ai ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离不开
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 央 他 不要 离开
- Van xin anh ấy đừng rời đi.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 鱼 离开 了 水 不能生存
- Cá không thể sống nếu không có nước.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 组织 离不开 重要 的 螺丝
- Tổ chức không thể tách rời bộ phận chủ chốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离不开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离不开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
开›
离›