Đọc nhanh: 接触 (tiếp xúc). Ý nghĩa là: tiếp xúc; kề nhau; gần nhau, giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc, va chạm; đụng độ; chạm trán. Ví dụ : - 不要接触裸露的电线。 Đừng chạm vào dây điện trần.. - 他第一次接触外国音乐。 Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.. - 领导应该多跟群众接触。 Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
Ý nghĩa của 接触 khi là Động từ
✪ tiếp xúc; kề nhau; gần nhau
挨上;碰着
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
✪ giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc
接近并交往
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
✪ va chạm; đụng độ; chạm trán
军事上指交火
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接触
✪ 和/跟/与 + Ai đó + 有 + 接触
tiếp xúc với ai đó
- 我 跟 小王 有 几次 接触
- Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
✪ 接触 (+到/过/了) + Tân ngữ
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接触
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 我 跟 小王 有 几次 接触
- Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 我 没 接触 过 这个 人
- Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.
- 我 跟 他 从来 没有 过 接触
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 我们 在 车臣 与 他 接触 过
- Chúng tôi đã xem qua công việc của anh ấy ở Chechnya.
- 及时发现 和 管理 密切接触 者
- Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他 过去 从 没有 接触 过 书本
- Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接触
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接触 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
触›