接触 jiēchù

Từ hán việt: 【tiếp xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接触" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp xúc). Ý nghĩa là: tiếp xúc; kề nhau; gần nhau, giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc, va chạm; đụng độ; chạm trán. Ví dụ : - 线。 Đừng chạm vào dây điện trần.. - 。 Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.. - 。 Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接触 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 接触 khi là Động từ

tiếp xúc; kề nhau; gần nhau

挨上;碰着

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • - 第一次 dìyīcì 接触 jiēchù 外国 wàiguó 音乐 yīnyuè

    - Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.

giao thiệp; qua lại; đi lại; tiếp xúc

接近并交往

Ví dụ:
  • - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这个 zhègè rén

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.

va chạm; đụng độ; chạm trán

军事上指交火

Ví dụ:
  • - 敌对 díduì 双方 shuāngfāng hái 没有 méiyǒu 接触 jiēchù

    - Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.

  • - 士兵 shìbīng men 接触 jiēchù dào 敌军 díjūn

    - Những người lính đã chạm trán quân địch.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接触

和/跟/与 + Ai đó + 有 + 接触

tiếp xúc với ai đó

Ví dụ:
  • - gēn 小王 xiǎowáng yǒu 几次 jǐcì 接触 jiēchù

    - Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.

  • - gēn 从来 cónglái 没有 méiyǒu guò 接触 jiēchù

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.

接触 (+到/过/了) + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接触

  • - 丹尼 dānní 接触 jiēchù le 沙林 shālín

    - Danny đã tiếp xúc với sarin.

  • - 皮肤 pífū 物体 wùtǐ 接触 jiēchù hòu 产生 chǎnshēng de 感觉 gǎnjué 就是 jiùshì 触觉 chùjué

    - Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.

  • - gēn 小王 xiǎowáng yǒu 几次 jǐcì 接触 jiēchù

    - Tôi tiếp xúc với Tiểu Vương vài lần.

  • - 接触 jiēchù dào le de shǒu

    - Anh ấy chạm vào tay tôi.

  • - 士兵 shìbīng men 接触 jiēchù dào 敌军 díjūn

    - Những người lính đã chạm trán quân địch.

  • - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这个 zhègè rén

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với người này.

  • - gēn 从来 cónglái 没有 méiyǒu guò 接触 jiēchù

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ta.

  • - 蒸气 zhēngqì 接触 jiēchù lěng de 表面 biǎomiàn ér 凝结 níngjié chéng 水珠 shuǐzhū

    - Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.

  • - 我们 wǒmen zài 车臣 chēchén 接触 jiēchù guò

    - Chúng tôi đã xem qua công việc của anh ấy ở Chechnya.

  • - 及时发现 jíshífāxiàn 管理 guǎnlǐ 密切接触 mìqiējiēchù zhě

    - Kịp thời phát hiện và quản lí các bệnh nhân tiếp xúc gần

  • - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • - 一排 yīpái 已经 yǐjīng gēn 敌人 dírén de 前哨 qiánshào 接触 jiēchù

    - Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.

  • - cóng 接触 jiēchù de rén 来看 láikàn 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 不错 bùcuò

    - Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.

  • - 第一次 dìyīcì 接触 jiēchù 外国 wàiguó 音乐 yīnyuè

    - Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.

  • - 敌对 díduì 双方 shuāngfāng hái 没有 méiyǒu 接触 jiēchù

    - Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.

  • - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • - méi 接触 jiēchù guò 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò

    - Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.

  • - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • - 过去 guòqù cóng 没有 méiyǒu 接触 jiēchù guò 书本 shūběn

    - Trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接触

Hình ảnh minh họa cho từ 接触

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接触 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao