Đọc nhanh: 离开故乡 (ly khai cố hương). Ý nghĩa là: rời quê hương.
Ý nghĩa của 离开故乡 khi là Động từ
✪ rời quê hương
to leave one's homeland
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离开故乡
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 故土难离
- cố hương khó xa; khó xa quê nhà.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 他 被 葬 在 故乡
- Anh ta được chôn cất tại quê hương.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 央 他 不要 离开
- Van xin anh ấy đừng rời đi.
- 他 离开 了 乡里
- Anh ấy đã rời khỏi làng.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离开故乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离开故乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
开›
故›
离›