Đọc nhanh: 隔离开关 (cách ly khai quan). Ý nghĩa là: Cầu dao cách ly, dao cắt điện; công tắc cách ly.
Ý nghĩa của 隔离开关 khi là Danh từ
✪ Cầu dao cách ly
2、根据运行需要,换接线路。
✪ dao cắt điện; công tắc cách ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔离开关
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔离开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔离开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
开›
离›
隔›