Đọc nhanh: 脱节 (thoát tiết). Ý nghĩa là: tách rời; không ăn khớp; không liên quan; mất kết nối. Ví dụ : - 管子焊得不好,容易脱节。 Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.. - 理论与实践不能脱节。 Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.. - 很多这样的书都跟孩子们的现实生活严重脱节。 Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
Ý nghĩa của 脱节 khi là Động từ
✪ tách rời; không ăn khớp; không liên quan; mất kết nối
原来连接着的物体分开,借指原来联系着的事物失掉联系,或原来应该联系的事物没有联系起来
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 脱节
✪ A + 与 / 和 + B + 脱节
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
- 我们 与 真实 生活 脱节 了 吗 ?
- Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.
✪ Động từ + 脱节
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱节
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 避免 供需 脱节
- tránh cung cầu không hợp
- 我们 与 真实 生活 脱节 了 吗 ?
- Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
节›