Đọc nhanh: 离乱 (ly loạn). Ý nghĩa là: loạn ly; ly loạn. Ví dụ : - 八年离乱。 tám năm loạn ly.. - 离乱中更觉友情的可贵。 trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
Ý nghĩa của 离乱 khi là Tính từ
✪ loạn ly; ly loạn
乱离
- 八年 离乱
- tám năm loạn ly.
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离乱
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 八年 离乱
- tám năm loạn ly.
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 离乱 中 更觉 友情 的 可贵
- trong loạn ly mới cảm nhận được sự cao quý của tình bạn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
离›