Đọc nhanh: 疏离 (sơ ly). Ý nghĩa là: xa cách; xa lánh. Ví dụ : - 正是这种自我疏离使他失去了所爱。 Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.. - 夸大其词只会加剧公众的不信任和疏离。 Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.. - 我疏离朋友和家人,不想出门。 Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
Ý nghĩa của 疏离 khi là Động từ
✪ xa cách; xa lánh
疏远分离。
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 疏离 感 很大
- Cảm giác xa lánh rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏离
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 疏离 感 很大
- Cảm giác xa lánh rất lớn.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 我 疏离 朋友 和 家人 , 不想 出门
- Tôi đã xa lánh bạn bè và gia đình tôi, không muốn ra ngoài.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
离›