Đọc nhanh: 凑近 (thấu cận). Ý nghĩa là: dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát. Ví dụ : - 她把脸凑近了他。 Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.. - 我凑近她坐下,问她一些往事。 Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
Ý nghĩa của 凑近 khi là Động từ
✪ dựa sát; nhích lại gần; tiến đến; đến gần; kề sát
彼此间的距离近
- 她 把 脸 凑近 了 他
- Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.
- 我 凑近 她 坐下 , 问 她 一些 往事
- Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑近
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 她 把 脸 凑近 了 他
- Cô đưa mặt mình lại gần anh hơn.
- 你们 凑近 点 看看
- Các bạn lại gần chút nhìn xem.
- 我 凑近 她 坐下 , 问 她 一些 往事
- Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凑›
近›