Đọc nhanh: 离开人世 (ly khai nhân thế). Ý nghĩa là: chết, rời khỏi thế giới này.
Ý nghĩa của 离开人世 khi là Động từ
✪ chết
to die
✪ rời khỏi thế giới này
to leave this world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离开人世
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 含恨 离开 了 人世
- ôm hận cho đến chết
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 客人 先后 离开 了 宴会
- Khách lần lượt rời khỏi buổi tiệc.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 其余 的 人 都 已经 离开 了
- Những người còn lại đã rời đi.
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
- 所有 的 人 都 离开 了
- Tất cả mọi người đều rời đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离开人世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离开人世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
人›
开›
离›