顾惜 gùxī

Từ hán việt: 【cố tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾惜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố tích). Ý nghĩa là: yêu thương tất cả; yêu quý; quý, tiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp. Ví dụ : - quý sức khoẻ. - yêu quý tài sản quốc gia. - 。 mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾惜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾惜 khi là Động từ

yêu thương tất cả; yêu quý; quý

顾全爱惜

Ví dụ:
  • - 顾惜 gùxī 身体 shēntǐ

    - quý sức khoẻ

  • - 顾惜 gùxī 国家 guójiā 财产 cáichǎn

    - yêu quý tài sản quốc gia

tiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp

照顾怜惜

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu hěn 顾惜 gùxī 这个 zhègè 没爹没娘 méidiēméiniáng de 孩子 háizi

    - mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾惜

  • - 爱惜 àixī měi 一粒 yīlì liáng

    - Trân trọng từng hạt lương thực.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - 拜托 bàituō 照顾 zhàogu 一下 yīxià

    - Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - 好好 hǎohǎo 照顾 zhàogu 自己 zìjǐ

    - Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 我们 wǒmen 悼惜 dàoxī de 逝世 shìshì

    - Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.

  • - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 午后 wǔhòu 他顾 tāgù 亲戚 qīnqī

    - Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.

  • - 请求 qǐngqiú 照顾 zhàogu

    - Thỉnh cầu chăm sóc.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 顾惜 gùxī 身体 shēntǐ

    - quý sức khoẻ

  • - 顾惜 gùxī 国家 guójiā 财产 cáichǎn

    - yêu quý tài sản quốc gia

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 顾惜 gùxī 这个 zhègè 没爹没娘 méidiēméiniáng de 孩子 háizi

    - mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

  • - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾惜

Hình ảnh minh họa cho từ 顾惜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao