Đọc nhanh: 珍藏 (trân tàng). Ý nghĩa là: cất kỹ; cất giấu kỹ, cất giấu vật quý giá. Ví dụ : - 珍藏多年,完好无损。 cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.. - 把家中的珍藏献给博物馆。 đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
✪ cất kỹ; cất giấu kỹ
认为有价值而妥善地收藏
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
✪ cất giấu vật quý giá
指收藏的珍贵物品
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍藏
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 古老 的 琛 被 珍藏 在 博物馆
- Châu báu cổ được lưu giữ trong bảo tàng.
- 他 收藏 了 许多 珍贵 的 琛
- Anh ấy sưu tập nhiều châu báu quý giá.
- 他 收藏 了 不少 珍贵 的 简策
- Anh ấy đã sưu tầm được khá nhiều thẻ tre quý giá.
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
藏›