糟践 zāojiàn

Từ hán việt: 【tao tiễn】

"糟践" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tao tiễn). Ý nghĩa là: giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng. Ví dụ : - đừng giẫm hư lương thực. - 便。 nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糟践 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糟践 khi là Động từ

giày xéo; làm nhục; chà đạp; làm hỏng

糟蹋

Ví dụ:
  • - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • - 说话 shuōhuà 不要 búyào 随便 suíbiàn 糟践 zāojian rén

    - nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟践

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 这张 zhèzhāng 椅子 yǐzi 很糟 hěnzāo

    - Chiếc ghế này rất mục nát.

  • - 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Một mớ hỗn độn.

  • - 文件 wénjiàn duī 乱七八糟 luànqībāzāo

    - Giấy tờ xếp thành một đống lộn xộn.

  • - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • - yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Cô ấy dùng rượu nấu cá.

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - 今天 jīntiān 真糟糕 zhēnzāogāo

    - Hôm nay thực sự tồi tệ.

  • - 成绩 chéngjì tài 糟糕 zāogāo la

    - Thành tích quá tệ rồi.

  • - 糟糕 zāogāo de 吉他手 jítāshǒu

    - Một người chơi guitar khủng khiếp.

  • - 辛辛苦苦 xīnxīnkǔkǔ zhǒng 出来 chūlái de 粮食 liángshí yóu 作践 zuòjiàn 糟踏 zāotà ma

    - khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

  • - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • - 说话 shuōhuà 不要 búyào 随便 suíbiàn 糟践 zāojian rén

    - nói chuyện không nên tuỳ tiện chà đạp lên người khác.

  • - 院子 yuànzi 已经 yǐjīng shì 一团糟 yītuánzāo gèng 不用说 búyòngshuō 房子 fángzi le

    - Sân nhà đã trở thành một tình trạng hỗn độn, chưa kể đến ngôi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糟践

Hình ảnh minh họa cho từ 糟践

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糟践 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 糟践 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIJ (口一戈十)
    • Bảng mã:U+8DF5
    • Tần suất sử dụng:Cao