Đọc nhanh: 珍妮 (trân ni). Ý nghĩa là: Jennie hoặc Jenny. Ví dụ : - 珍妮喜欢喝咖啡。 Jenny thích uống cà phê.. - 珍妮今天不上班。 Hôm nay Jenny không đi làm.. - 珍妮在学中文。 Jenny đang học tiếng Trung.
Ý nghĩa của 珍妮 khi là Danh từ
✪ Jennie hoặc Jenny
人名
- 珍妮 喜欢 喝咖啡
- Jenny thích uống cà phê.
- 珍妮 今天 不 上班
- Hôm nay Jenny không đi làm.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍妮
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 珍妮 今天 不 上班
- Hôm nay Jenny không đi làm.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 珍妮 喜欢 喝咖啡
- Jenny thích uống cà phê.
- 老师 说 只 惩罚 珍妮特 、 乔治 和 休 因而 饶 了 我
- Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍妮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍妮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妮›
珍›