Đọc nhanh: 定局 (định cục). Ý nghĩa là: ngã ngũ; dứt khoát; kết cục, chắc chắn; tất nhiên; không thể tránh được. Ví dụ : - 事情还没定局,明天还可以再研究。 sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.. - 今年丰收已成定局。 năm nay được mùa là tất nhiên.
✪ ngã ngũ; dứt khoát; kết cục
做最后决定
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
✪ chắc chắn; tất nhiên; không thể tránh được
确定不移的形势
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定局
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 稳定 政局
- cục diện chính trị ổn định.
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 铁定 的 局面
- cục diện không thể thay đổi được.
- 大局 已 定
- tình hình chung đã rõ; đại cuộc đã định.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
局›