Đọc nhanh: 爽气 (sảng khí). Ý nghĩa là: không khí trong lành, sảng khoái.
✪ không khí trong lành
清爽的空气
✪ sảng khoái
爽快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽气
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 雨 后 天地 十分 气爽
- Sau cơn mưa trời đất quang đãng.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 这里 的 气候 很 凉爽
- Khí hậu ở đây rất mát mẻ.
- 大叻 的 气温 很 凉爽
- Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 立秋 到 了 , 天气 开始 凉爽 了
- Lập thu rồi, thời tiết mát mẻ hơn rồi.
- 这么 爽 的 天气 , 非常适合 睡觉
- Thời tiết thật trong sáng rất thích hợp để ngủ.
- 时令 已交 初秋 , 天气 逐渐 凉爽
- thời tiết chuyển sang thu, khí hậu mát dần lên.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爽气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
爽›