Đọc nhanh: 观望 (quan vọng). Ý nghĩa là: xem chừng; xem thế nào, trông ngóng; mong ngóng; chờ đợi; dòm xem; quan vọng; nom, ngắm. Ví dụ : - 意存观望 ý còn xem chừng đã; có ý xem chừng.. - 徘徊观望 xem chừng đang lưỡng lự. - 四下观望 mong ngóng khắp nơi
Ý nghĩa của 观望 khi là Động từ
✪ xem chừng; xem thế nào
怀着犹豫的心情观看事物的发展变化
- 意存 观望
- ý còn xem chừng đã; có ý xem chừng.
- 徘徊 观望
- xem chừng đang lưỡng lự
✪ trông ngóng; mong ngóng; chờ đợi; dòm xem; quan vọng; nom
张望
- 四下 观望
- mong ngóng khắp nơi
✪ ngắm
仔细地看; 打量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观望
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 徘徊 观望
- xem chừng đang lưỡng lự
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 四下 观望
- mong ngóng khắp nơi
- 意存 观望
- ý còn xem chừng đã; có ý xem chừng.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 这部 电影 令 观众 失望
- Bộ phim này làm khán giả thất vọng.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 我 渴望 并 将 洗耳 聆听 你们 关于 世卫 组织 需要 何种 改革 的 观点
- Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
观›
Lưỡng Lự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Bàng Quan, Đứng Ngoài Quan Sát, Thờ Ơ
nhìn xung quanh; nhìn quanh; nghênh
nhìn qua; xem qua
Quan Sát
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Do Dự
Xem, Tham Quan, Quan Sát
xem; đọc (sách báo), đọc lướt, xem quađọc báo; đọc
xem thế là đủ rồi
Scan, Quét