Đọc nhanh: 动摇 (động dao). Ý nghĩa là: dao động; lung lay; lay động; không ổn định; ngả nghiêng; chấn dao; lay chuyển, làm lung lay; làm dao động. Ví dụ : - 动摇分子 Phần tử dao động. - 意志坚定,绝不动摇 Ý chí kiên cường, không thể lung lay.. - 动摇军心 Làm dao động lòng quân
Ý nghĩa của 动摇 khi là Động từ
✪ dao động; lung lay; lay động; không ổn định; ngả nghiêng; chấn dao; lay chuyển
不稳固;不坚定
- 动摇 分子
- Phần tử dao động
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
✪ làm lung lay; làm dao động
使动摇
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动摇
✪ A + 不能/不可/难以/无法 + 动摇 + B
A không thể dao động/ làm lung lay B
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
So sánh, Phân biệt 动摇 với từ khác
✪ 动摇 vs 插动
Giống:
- Cả hai đều có nghĩa là chuyển động.
Khác:
- "动摇" chủ yếu đề cập đến dao động, sự không cố định của vật, ý chí.
"插动" thường đề cập tới sự lắc lư của một đối tượng hoặc lắc đối tượng bằng lực để làm cho nó di chuyển, dao động.
- "动摇" thường được kết hợp với những thứ trừu tượng.
"插动" thường được kết hợp với những vật cụ thể
- "插动" có thể kết hợp với "得","不".
"动摇" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动摇
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 动摇 军心
- Làm dao động lòng quân
- 动摇 分子
- Phần tử dao động
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动摇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动摇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
摇›
Lưỡng Lự
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
chấn động; rung động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
Chập Chờn, Không Ổn Định
đong đưa; lung lay
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
vẫy; vung
Trấn Động
đong đưa; lung laylắc lay
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
dao độngdo dự; lưỡng lự (thái độ, biện pháp, phương châm); bâng khuâng; dùng dằngbồi hồi; cháng váng
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Bị Sốc, Chấn Động
Lắc Lư
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Cố Chấp
Kiên Quyết
Kiên Định
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
thản nhiên; bình thản; bình tĩnh; ung dung
Quyết Tâm