夷犹 yí yóu

Từ hán việt: 【di do】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夷犹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (di do). Ý nghĩa là: do dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夷犹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夷犹 khi là Động từ

do dự

to hesitate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夷犹

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • - 排犹主义 páiyóuzhǔyì shì 公正 gōngzhèng de

    - Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.

  • - 中馈犹虚 zhōngkuìyóuxū ( 没有 méiyǒu 妻室 qīshì )

    - chưa vợ

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 现在 xiànzài 无法 wúfǎ bèi 安葬 ānzàng zài 犹太 yóutài 墓园 mùyuán le

    - Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!

  • - shì 那颗 nàkē 夏威夷 xiàwēiyí 果仁 guǒrén

    - Đây là hạt macadamia.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - shuō shì 脏脏 zāngzāng 恶心 ěxīn de 犹太人 yóutàirén

    - Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 犹如 yóurú 明镜 míngjìng

    - nước hồ trong suốt như gương sáng.

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - yào 捐给 juāngěi 夏威夷 xiàwēiyí 警局 jǐngjú 丧亲 sàngqīn 基金会 jījīnhuì de

    - Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.

  • - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • - 余威 yúwēi 犹存 yóucún

    - uy lực còn lại

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 古风 gǔfēng 犹存 yóucún

    - phong tục xưa vẫn còn.

  • - 国势 guóshì 陵夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 国势 guóshì 凌夷 língyí

    - vận nước đang đi xuống.

  • - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夷犹

Hình ảnh minh họa cho từ 夷犹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夷犹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Do , Du , Dứu
    • Nét bút:ノフノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIKU (大竹戈大山)
    • Bảng mã:U+72B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao