犹之乎 yóu zhī hū

Từ hán việt: 【do chi hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犹之乎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (do chi hồ). Ý nghĩa là: giống như; cũng như. Ví dụ : - 。 con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犹之乎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犹之乎 khi là Phó từ

giống như; cũng như

如同

Ví dụ:
  • - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹之乎

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 此城 cǐchéng nǎi zuì ěr 之城 zhīchéng

    - Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 致富 zhìfù zhī

    - con đường làm giàu

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - shì 佛陀 fótuó 之省 zhīshěng

    - 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • - 这些 zhèxiē 犹太人 yóutàirén 生活 shēnghuó zài huì 遭到 zāodào 拘捕 jūbǔ de 恐惧 kǒngjù 之中 zhīzhōng

    - Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.

  • - 这项 zhèxiàng xīn 研究 yánjiū 似乎 sìhū shì 第一个 dìyígè 专门 zhuānmén 研究 yánjiū 乐观 lèguān 长寿 chángshòu 之间 zhījiān de 关系 guānxì de

    - Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.

  • - 大家 dàjiā 干得 gàndé 正欢 zhènghuān què 溜之乎也 liūzhīhūyě

    - mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.

  • - 玛丽 mǎlì 似乎 sìhū yào 抗议 kàngyì yòu 犹豫 yóuyù le

    - Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.

  • - 那些 nèixiē huà dōu shì 由衷之言 yóuzhōngzhīyán de 希望 xīwàng 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de xīn

    - Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犹之乎

Hình ảnh minh họa cho từ 犹之乎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犹之乎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Do , Du , Dứu
    • Nét bút:ノフノ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIKU (大竹戈大山)
    • Bảng mã:U+72B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao