Đọc nhanh: 飞鸟 (phi điểu). Ý nghĩa là: chim.
Ý nghĩa của 飞鸟 khi là Danh từ
✪ chim
bird
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞鸟
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 雏鸟 习飞 , 需要 耐心
- Chim non tập bay cần kiên nhẫn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 鸟儿 在 天空 中 飞翔
- Chim bay lượn trên bầu trời.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 鸟 的 翅膀 帮助 它 飞翔
- Đôi cánh của con chim giúp nó bay lượn.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 鸟儿 圜 树飞
- Chim bay quanh cây.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
- 鸟儿 凌飞 在 空中
- Chim bay lên không trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm飞›
鸟›