海洋 hǎiyáng

Từ hán việt: 【hải dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海洋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải dương). Ý nghĩa là: hải dương; biển; biển cả, ngoài khơi, dương. Ví dụ : - 。 Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.. - 。 Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.. - 。 Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海洋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 海洋 khi là Danh từ

hải dương; biển; biển cả

地球表面连成一体的海和洋的总称; 也可以用于形容同类东西非常多。

Ví dụ:
  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 海洋 hǎiyáng de 美丽 měilì 景色 jǐngsè 吸引 xīyǐn le 游客 yóukè 前来 qiánlái

    - Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.

  • - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngoài khơi

距离陆地较远的海域

dương

dương hải

海和洋的统称

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海洋

海洋 + Danh từ (公园、世界、文明、污染、生物、气候)

Ví dụ:
  • - 污染 wūrǎn 海洋 hǎiyáng duì 生物 shēngwù 气候 qìhòu 造成 zàochéng le 巨大 jùdà de 影响 yǐngxiǎng

    - Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 许多 xǔduō 海洋生物 hǎiyángshēngwù dōu 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Nhiều sinh vật biển rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ (蓝色、欢乐、幸福、知识) (+ 的) + 海洋

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū 一到 yídào 假期 jiàqī jiù 投入 tóurù dào 知识 zhīshí de 海洋 hǎiyáng

    - Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 夜晚 yèwǎn de 海洋 hǎiyáng 显得 xiǎnde hěn 黑暗 hēiàn

    - Biển vào ban đêm trông rất tối.

  • - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • - 动物 dòngwù zài 陆地 lùdì 海洋 hǎiyáng dōu yǒu

    - Động vật có cả trên lục địa và đại dương.

  • - 长江 chángjiāng 流往 liúwǎng 广阔 guǎngkuò 海洋 hǎiyáng

    - Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.

  • - 碧蓝 bìlán de 海洋 hǎiyáng

    - biển xanh

  • - 蔚蓝 wèilán de 海洋 hǎiyáng

    - mặt biển xanh biếc

  • - 喜欢 xǐhuan 湛蓝 zhànlán de 海洋 hǎiyáng

    - Anh ấy thích biển xanh thẳm.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 汤姆 tāngmǔ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 汪洋大海 wāngyángdàhǎi

    - biển cả mênh mông.

  • - 海洋 hǎiyáng de 成因 chéngyīn

    - nguyên nhân hình thành đại dương.

  • - 海洋 hǎiyáng 不见 bújiàn biān

    - Hải dương rộng lớn vô biên.

  • - 大海 dàhǎi shì 一片汪洋 yīpiànwāngyáng

    - Biển cả là một vùng nước mênh mông.

  • - 海洋 hǎiyáng 看起来 kànqǐlai 很淼 hěnmiǎo

    - Đại dương trông rất rộng lớn.

  • - 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn xué 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn shù 测量 cèliáng 水域 shuǐyù de 深度 shēndù

    - Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.

  • - 海洋 hǎiyáng shì 广大 guǎngdà de 水域 shuǐyù

    - Biển là một vùng nước rộng lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海洋

Hình ảnh minh họa cho từ 海洋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao