Đọc nhanh: 海洋 (hải dương). Ý nghĩa là: hải dương; biển; biển cả, ngoài khơi, dương. Ví dụ : - 海洋资源的保护对于维护地球生态平衡至关重要。 Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.. - 海洋的美丽景色吸引了游客前来。 Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.. - 一到下班的时候,这条路就变成了人们的海洋。 Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Ý nghĩa của 海洋 khi là Danh từ
✪ hải dương; biển; biển cả
地球表面连成一体的海和洋的总称; 也可以用于形容同类东西非常多。
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 海洋 的 美丽 景色 吸引 了 游客 前来
- Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ngoài khơi
距离陆地较远的海域
✪ dương
✪ dương hải
海和洋的统称
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 海洋
✪ 海洋 + Danh từ (公园、世界、文明、污染、生物、气候)
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 许多 海洋生物 都 非常 漂亮
- Nhiều sinh vật biển rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Định ngữ (蓝色、欢乐、幸福、知识) (+ 的) + 海洋
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 蔚蓝 的 海洋
- mặt biển xanh biếc
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 海洋 的 成因
- nguyên nhân hình thành đại dương.
- 海洋 奕 不见 边
- Hải dương rộng lớn vô biên.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 海洋 看起来 很淼
- Đại dương trông rất rộng lớn.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 海洋 是 广大 的 水域
- Biển là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
海›