Đọc nhanh: 海洋底 (hải dương để). Ý nghĩa là: Đáy đại dương.
Ý nghĩa của 海洋底 khi là Danh từ
✪ Đáy đại dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋底
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海底
- Đáy biển.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 敌机 葬身海底
- máy bay địch vùi thây dưới đáy biển.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 沦于 海底
- chìm xuống đáy biển.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 蔚蓝 的 海洋
- mặt biển xanh biếc
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海洋底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海洋底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
洋›
海›