Đọc nhanh: 海洋权 (hải dương quyền). Ý nghĩa là: quyền về lãnh hải.
Ý nghĩa của 海洋权 khi là Danh từ
✪ quyền về lãnh hải
沿海国家对距离海岸线一定宽度的海域及其资源的所有权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋权
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 夜晚 的 海洋 显得 很 黑暗
- Biển vào ban đêm trông rất tối.
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 碧蓝 的 海洋
- biển xanh
- 蔚蓝 的 海洋
- mặt biển xanh biếc
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 海洋 的 成因
- nguyên nhân hình thành đại dương.
- 海洋 奕 不见 边
- Hải dương rộng lớn vô biên.
- 大海 是 一片汪洋
- Biển cả là một vùng nước mênh mông.
- 海洋 看起来 很淼
- Đại dương trông rất rộng lớn.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 海洋 是 广大 的 水域
- Biển là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海洋权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海洋权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
洋›
海›