海洋生物 hǎiyáng shēngwù

Từ hán việt: 【hải dương sinh vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海洋生物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải dương sinh vật). Ý nghĩa là: sinh vật biển; sinh vật hải dương. Ví dụ : - 。 Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.. - Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海洋生物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海洋生物 khi là Danh từ

sinh vật biển; sinh vật hải dương

生活在海洋中的动物和植物

Ví dụ:
  • - 汤姆 tāngmǔ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 因为 yīnwèi cái xiǎng 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋生物

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - zài 汪洋 wāngyáng de 书海 shūhǎi zhōng 遨游 áoyóu

    - Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.

  • - 浮游生物 fúyóushēngwù

    - sinh vật phù du

  • - 动物 dòngwù zài 陆地 lùdì 海洋 hǎiyáng dōu yǒu

    - Động vật có cả trên lục địa và đại dương.

  • - bèi 修剪 xiūjiǎn 坏后 huàihòu 丧失 sàngshī 生命力 shēngmìnglì de 植物 zhíwù

    - Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.

  • - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 汤姆 tāngmǔ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 放射性 fàngshèxìng 废物 fèiwù 污染 wūrǎn le 海洋 hǎiyáng

    - Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.

  • - 渔民 yúmín de 生活 shēnghuó 依赖 yīlài 海洋 hǎiyáng

    - Cuộc sống của ngư dân phụ thuộc vào biển cả.

  • - 因为 yīnwèi cái xiǎng 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 污染 wūrǎn 海洋 hǎiyáng duì 生物 shēngwù 气候 qìhòu 造成 zàochéng le 巨大 jùdà de 影响 yǐngxiǎng

    - Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.

  • - 海洋 hǎiyáng 中有 zhōngyǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn zhǒng 动物 dòngwù

    - Có hàng ngàn hàng vạn loại động vật trong đại dương.

  • - 墨鱼 mòyú shì 海里 hǎilǐ de 生物 shēngwù

    - Mực là sinh vật sống ở biển.

  • - 许多 xǔduō 海洋生物 hǎiyángshēngwù dōu 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Nhiều sinh vật biển rất đẹp.

  • - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • - 海豚 hǎitún zài 海洋 hǎiyáng zhōng 生活 shēnghuó

    - Cá heo sống trong đại dương.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 海洋 hǎiyáng 动物 dòngwù shì 美人鱼 měirényú

    - Sinh vật biển yêu thích của cô là nàng tiên cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海洋生物

Hình ảnh minh họa cho từ 海洋生物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海洋生物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng , Yǎng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETQ (水廿手)
    • Bảng mã:U+6D0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao