宣泄 xuānxiè

Từ hán việt: 【tuyên tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宣泄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên tiết). Ý nghĩa là: tháo; xả; thoát (nước), bộc lộ; giải toả; thổ lộ (tâm tình). Ví dụ : - 。 Họ bắt đầu xả nước đọng.. - 。 Nước lũ cần được tháo.. - 。 Chúng tôi nhanh chóng xả nước.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宣泄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宣泄 khi là Động từ

tháo; xả; thoát (nước)

使积水流出去

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • - 洪水 hóngshuǐ 需要 xūyào bèi 宣泄 xuānxiè

    - Nước lũ cần được tháo.

  • - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù 宣泄 xuānxiè le shuǐ

    - Chúng tôi nhanh chóng xả nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bộc lộ; giải toả; thổ lộ (tâm tình)

倾吐发泄(心中的某种情绪)

Ví dụ:
  • - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • - yòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách khóc.

  • - 通过 tōngguò 画画 huàhuà lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宣泄

Chủ ngữ + 宣泄 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 通过 tōngguò 运动 yùndòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.

  • - 我用 wǒyòng 哭泣 kūqì lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣泄

  • - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - yóu zài wǎng 外泄 wàixiè

    - Dầu đang chảy ra ngoài.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 宣泄 xuānxiè 积水 jīshuǐ

    - Họ bắt đầu xả nước đọng.

  • - 通过 tōngguò 画画 huàhuà lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.

  • - 洪水 hóngshuǐ 需要 xūyào bèi 宣泄 xuānxiè

    - Nước lũ cần được tháo.

  • - 宣泄 xuānxiè le de 愤怒 fènnù

    - Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.

  • - 我用 wǒyòng 哭泣 kūqì lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Tôi khóc để giải tỏa cảm xúc.

  • - 有时候 yǒushíhou 哭泣 kūqì shì 最好 zuìhǎo de 宣泄 xuānxiè

    - Đôi khi khóc là cách giải tỏa tốt nhất.

  • - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • - yòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách khóc.

  • - 通过 tōngguò 运动 yùndòng lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.

  • - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • - 艺术 yìshù shì 高尚情操 gāoshàngqíngcāo de 宣泄 xuānxiè

    - Nghệ thuật là sự thể hiện những tình cảm cao đẹp.

  • - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù 宣泄 xuānxiè le shuǐ

    - Chúng tôi nhanh chóng xả nước.

  • - 通过 tōngguò 写作 xiězuò lái 宣泄 xuānxiè 压力 yālì

    - Cô ấy giải tỏa áp lực bằng cách viết lách.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 宣泄 xuānxiè 屋顶 wūdǐng shàng de 积水 jīshuǐ

    - Chúng ta cần xả nước đọng trên mái nhà.

  • - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宣泄

Hình ảnh minh họa cho từ 宣泄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣泄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiè , Yì
    • Âm hán việt: Duệ , Tiết
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPT (水心廿)
    • Bảng mã:U+6CC4
    • Tần suất sử dụng:Cao