Đọc nhanh: 春光漏泄 (xuân quang lậu tiết). Ý nghĩa là: chuyện gian dâm bị phát giác.
Ý nghĩa của 春光漏泄 khi là Thành ngữ
✪ chuyện gian dâm bị phát giác
男女的奸情私通苟合被人觉察识破
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光漏泄
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 阳光 从 枝叶 的 缝隙 中 漏泄 下来
- ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤气 泄漏 非常 危险
- Rò rỉ khí gas rất nguy hiểm.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 泄漏 军机
- lộ bí mật quân sự.
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 春光 和煦
- nắng xuân ấm áp
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
- 春天 的 阳光 很 温暖
- Ánh sáng mặt trời mùa xuân rất ấm áp.
- 春光 融融
- nắng xuân ấm áp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 漏泄 试题
- để lộ đề thi.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 壶里 的 水 漏光 了
- Nước trong ấm chảy hết rồi.
- 漏泄天机
- tiết lộ thiên cơ.
- 汽缸 漏泄
- bình khí thoát ra ngoài.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春光漏泄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春光漏泄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
春›
泄›
漏›