Đọc nhanh: 开明 (khai minh). Ý nghĩa là: khai sáng; văn minh; tiến bộ; thông suốt; mang màu sắc dân chủ; giải thoát khỏi sự ngu dốt, mê tín; trao thêm kiến thức hoặc thông tin cho ai, thoáng, cởi mở. Ví dụ : - 开明士绅。 các nhân sĩ tiến bộ.. - 思想开明。 tư tưởng văn minh.
✪ khai sáng; văn minh; tiến bộ; thông suốt; mang màu sắc dân chủ; giải thoát khỏi sự ngu dốt, mê tín; trao thêm kiến thức hoặc thông tin cho ai
原意是从野蛮进化到文明,后来指人思想开通,不顽固保守
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 思想 开明
- tư tưởng văn minh.
✪ thoáng, cởi mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开明
- 思想 开明
- tư tưởng văn minh.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 明天 开始 起诉 聆讯
- Phiên xử cáo trạng bắt đầu vào ngày mai.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 公司 明天 要 召开 重要 的 会议
- Ngày mai công ty mở cuộc họp quan trọng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
- 明天 我 开始 减肥
- Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 明儿个 别忘了 开会
- Ngày mai đừng quên họp nhé.
- 他 觉得 拿 别人 开玩笑 显得 聪明
- Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.
- 小 明 费力 挪开 巨石
- Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 明天 她 去 开 家长会
- Mai cô ấy đi họp phụ huynh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
明›