其乐融融 qílèróngróng

Từ hán việt: 【kì nhạc dung dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "其乐融融" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì nhạc dung dung). Ý nghĩa là: Vui vẻ hoà thuận. Ví dụ : - 。 Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 其乐融融 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 其乐融融 khi là Thành ngữ

Vui vẻ hoà thuận

Ví dụ:
  • - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其乐融融

  • - 其乐陶陶 qílètáotáo

    - vui sướng; vui vẻ

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà tan với nhau.

  • - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • - 金融 jīnróng 大亨 dàhēng

    - Trùm kinh doanh tiền tệ.

  • - 金融 jīnróng 巨头 jùtóu

    - Trùm tài chính.

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

  • - zhè shì 可以 kěyǐ 通融 tōngróng

    - việc này có thể châm chế được.

  • - 河里 hélǐ de bīng 开始 kāishǐ 融化 rónghuà le

    - Băng trên sông bắt đầu tan chảy.

  • - 天气 tiānqì 融和 rónghé

    - thời tiết ấm áp.

  • - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà vào nhau.

  • - bīng 融成 róngchéng le shuǐ

    - Băng tan thành nước.

  • - 一块 yīkuài bīng 融化 rónghuà le

    - Một tảng băng đã tan chảy.

  • - zài 大学 dàxué 学习 xuéxí 金融 jīnróng

    - Tôi học tài chính ở đại học.

  • - 春光 chūnguāng 融融 róngróng

    - nắng xuân ấm áp.

  • - 遗憾 yíhàn 藏进 cángjìn 眼底 yǎndǐ 融进 róngjìn le 雨里 yǔlǐ

    - Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa

  • - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.

  • - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 其乐融融

Hình ảnh minh họa cho từ 其乐融融

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其乐融融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao