Đọc nhanh: 其乐融融 (kì nhạc dung dung). Ý nghĩa là: Vui vẻ hoà thuận. Ví dụ : - 各点一菜,盘子们汇聚一堂,其乐融融。 Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Ý nghĩa của 其乐融融 khi là Thành ngữ
✪ Vui vẻ hoà thuận
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其乐融融
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 水乳交融
- nước và sữa hoà tan với nhau.
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 我 想 跟 你 通融 二百块 钱
- tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.
- 这 事 可以 通融
- việc này có thể châm chế được.
- 河里 的 冰 开始 融化 了
- Băng trên sông bắt đầu tan chảy.
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 一块 冰 融化 了
- Một tảng băng đã tan chảy.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 春光 融融
- nắng xuân ấm áp.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 大家 欢聚一堂 , 其乐融融
- mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 其乐融融
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 其乐融融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
其›
融›