Đọc nhanh: 生气勃勃 (sanh khí bột bột). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống.
Ý nghĩa của 生气勃勃 khi là Thành ngữ
✪ tràn đầy sức sống
生气:朝气,活力。勃勃:旺盛的样子。形容富有朝气,充满活力。也作“生机勃勃”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生气勃勃
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 英气勃勃
- tràn đầy khí khái anh hùng.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 生气勃勃
- tràn đầy sinh khí
- 生机勃发
- sức sống tràn trề
- 朝气蓬勃
- sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.
- 朝气 勃勃
- khí thế tràn trề
- 生命 朝气 常 蓬勃
- Sự sống tràn đầy khí thế.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 孩子 们 朝气蓬勃 地 玩耍
- Bọn trẻ chơi đùa rất sôi nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生气勃勃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生气勃勃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勃›
气›
生›
xem 生機盎然 | 生机盎然
Bừng Bừng Khí Thế
sinh động; sinh động như thật
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
tràn đầy sức sống
sống động; sinh động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
ý chí chiến đấu sục sôi
Vẻ xum xuê; mậu thịnh. ◎Như: thảo mộc bồng bồng bột bột 草木蓬蓬勃勃 cây cỏ xum xuê.
xanh um tươi tốt; rậm rạp xanh tươi (cây cỏ)
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
tuổi già sức yếu; mắt mờ chân chậm; già yếu lụm cụm; già lụm khụmkhọm giàcọm già
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
kiệt quệ cả về tinh thần và thể chất (thành ngữ)
Sự Mệt Rã Rời, Sự Kiệt Quệ, Mệt Mỏi Không Chịu Nổi
thờ ơ; dửng dưng; thiếu nhiệt tình
chán nản; bất mãn; nản lòng thoái chí
lừ đừ; sống dở chết dở; sống ngắc ngoải; không sinh khí; không tinh thần; cừ rừ; cử rử; nửa sống nửa chết
không khí trầm lặng; không khí đầy vẻ đe doạ; uể oải
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết